Điều Hòa Cùng Phân Khúc Giá

Dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió 2 chiều FXSQ25PAVE9 áp suất tĩnh trung bình

1. Ưu điểm của Dàn Lạnh VRV Daikin giấu trần FXSQ25PAVE9

  • Hoạt động hiệu quả với độ ồn thấp
  • Dễ dàng bảo dưỡng
  • Thích nghi dễ dàng với không gian lắp đặt

2. Thông số kỹ thuật và tính năng của Dàn Lạnh VRV Daikin giấu trần FXSQ25PAVE9

Với các chức năng ưu việt mà nó đem lại chắc chắn Dàn lạnh giấu trần nối ống gió áp suất tĩnh trung bình thuộc hệ thống điều hòa trung tâm VRV là sản phẩm rất xứng đáng để bạn đầu tư. 

Dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió 2 chiều FXSQ25PAVE9 giá rẻ

Lắp đặt linh hoạt

+ Thiết kế mỏng: Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh có thể lắp đặt ở những tòa nhà có không gian trần hẹp.

+ Bơm nước xả tiêu chuẩn DC: Daikin VRV FXSQ25PAVE9 có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả 850 mm

+ Gió có thể hồi dưới đáy:

Gió hồi đáy tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt và bảo trì. Dây điện kết nối và công việc sửa chữa các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên dưới máy với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh, do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp đặt điều hòa daikin VRV trên trần.

Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống phía dưới đáy

Thiết kế linh hoạt

+ Dàn lạnh FXSQ25 có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài: Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài có thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa* đến 150 Pa

Tiện nghi

+ Có thể thay đổi lưu lượng gió với dàn lạnh VRV Daikin giấu trần: Có thể điều khiển lưu lượng gió ở 3 mức

+ lưu lượng gió tự động: 5 mức lưu lượng gió được điều khiển tự động dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E63.

+ Độ ồn thấp

Dễ dàng lắp đặt

+ Tính năng tự điều chỉnh lưu lượng gió: Trong khi lắp đặt điều hòa daikin VRV hoặc ngay cả khi áp suất tĩnh ngoài thay đổi do sự thay đổi đường đi của ống gió, lưu lượng gió có thể được tự động điều chỉnh trong giới hạn áp suất tĩnh bên ngoài dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió 2 chiều FXSQ25PAVE9 áp suất tĩnh trung bình.

+ Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn khoảng +/- 10% của mức gió cao.

Dễ dàng bảo trì

+ Việc kiểm tra và làm sạch được thuận lợi hơn nhờ vào việc tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra, lỗ kiểm tra bảo trì máng nước

+ Máng nước xả của dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi

3. Hợp Phát Cam Kết:

  • TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC GIẢI PHÁP VỀ ĐIỀU HÒA.
  • SẢN PHẨM TỐT - GIÁ TIẾT KIỆM.
  • CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG UY TÍN.
  • VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT NGAY TRONG NGÀY.
  • DỊCH VỤ CHĂM SÓC HẬU MÃI CHU ĐÁO.

- Hợp Phát luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về Điều Hòa, các giải pháp về điều hòa, lắp đặt điều hòa.

- Hợp phát luôn mang tới cho bạn sự tiện nghi và sự thích thú trải nghiệm các tính năng tuyệt vời của điều hòa thông minh, tiết kiệm.

>>> Đặt lịch tư vấn qua số hotline: 0247 3040 555 hoặc đặt tư vấn online để nhận được các giải pháp về sản phẩm điều hòa và giải pháp thi công.

>>>  Dòng điều hòa âm trần nối ống gió hay còn gọi tắt là điều hòa nối ống gió hiện nay đang được dùng khá phổ biến, nhưng những thông tin nói về dòng điều hòa này thì còn khá là ít và hạn hẹp. Để hiểu rõ hơn về dòng điều hòa âm trần nối ống gió này, bạn hãy tham khảo bài biết này của Hợp Phát để có cái nhìn tổng quan nhất về dòng điều hòa này : Điều hòa âm trần nối ống gió là gì? Thế mạnh và mặt hạn chế của dòng điều hòa này ra sao?

>> Người dùng cũng tìm kiếm: Dàn lạnh VRV Daikin Cassette âm trần 2 chiều FXZQ25MVE (4 hướng thổi nhỏ gọn)

Xem thêm

Đánh giá Dàn lạnh VRV Daikin giấu trần nối ống gió 2 chiều FXSQ25PAVE9 áp suất tĩnh trung bình

0 0 đánh giá
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
MODEL FXSQ25PAVE9
Nguồn điện 1 pha, 220-240V/220-230V, 50/60Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 9,600
kW 2.8
Công suất sưởi Btu/h 10,900
kW 3.2
Điện năng tiêu thụ Làm lạnh kW 0.058
Sưởi 0.053
Vỏ máy Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió (Cao/thấp) m3/min 9/7.5/6.5
cfm 318/265/230
Áp suất tĩnh ngoài Pa 30-150 (50)
Độ ồn (Cao/thấp) dB(A) 33/30/28
Kích thước ( Cao x Rộng x Dày) mm 245 x 550 x 800
Trọng lượng kg 25
Ống kết nối Lỏng (loe) mm 6.4
Hơi (loe) 12.7
Nước xả VP25 (Đường kính ngoài, 32/Đường kính trong,25)

Điều Hòa Cùng Tính Năng

0 Bình Luận