Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNA-W) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNA-W) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000BTU (FDT100VH/FDC100VNA-W) Điều Khiển Xa (T-PSA-5BW-E/RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000BTU (FDT100VH/FDC100VNA-W) Điều Khiển Dây (T-PSA-5BW-E/RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 17.000 BTU (FDTC50VH/SRC50ZSX-W2) Điều Khiển Xa (TC-PSA-5AW-E/RCN-TC-5AW-E3)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 17.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU (FDT71VH/FDC71VNX-W) Điều Khiển Dây (T-PSA-5BW-E/RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNP-W) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNP-W) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 14.600 BTU (FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 14.600
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 14.600 BTU (FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 14.600
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 48.000 BTU (FDT140YA-W5/FDC140YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 48.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 48.000 BTU (FDT140YA-W5/FDC140YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 48.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 42.000 BTU (FDT125YA-W5/FDC125YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5 )
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 42.000 BTU (FDT125YA-W5/FDC125YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 34.000 BTU (FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 34.000 BTU (FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 24.000 BTU (FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 24.000 BTU (FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 21.000 BTU (FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 21.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 18.000 BTU (FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 18.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 21.000 BTU (FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 21.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 18.000 BTU (FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 18.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 49.474 BTU (FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: non - inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 49.474
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 34.000 BTU (FDT100CSV-S5/FDC100CSV-S5+T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Không Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 24.225 BTU (FDT71CNV-S5/FDC71CNV-S5) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: non - inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 24.225
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 17.060 BTU (FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5+T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: non - inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 17.060
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 42.000 BTU (FDT125CSV-S5/FDC125CSV-S5+T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Không Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000BTU (FDT100VH/FDC100VNA) Điều Khiển Xa (T-PSA-5BW-E/RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 30.000 BTU (FDT100VH/FDC90VNP-W1 +T-PSA-5BW-E ) Điều Khiển Dây RC-E5
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 30.000
Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU (FDT71VH/FDC71VNP-W) Điều Khiển Xa (T-PSA-5BW-E/RCN-T-5BW-E2)
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNA-W) Điều Khiển Dây (RC-E5)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNA-W) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000BTU (FDT100VH/FDC100VNA-W) Điều Khiển Xa (T-PSA-5BW-E/RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000BTU (FDT100VH/FDC100VNA-W) Điều Khiển Dây (T-PSA-5BW-E/RC-E5)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 17.000 BTU (FDTC50VH/SRC50ZSX-W2) Điều Khiển Xa (TC-PSA-5AW-E/RCN-TC-5AW-E3)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 17.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU (FDT71VH/FDC71VNX-W) Điều Khiển Dây (T-PSA-5BW-E/RC-E5)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNP-W) Điều Khiển Dây (RC-E5)

46.100.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 42.000 BTU (FDT125VH/FDC125VNP-W) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

45.900.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 14.600 BTU (FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 14.600

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 14.600 BTU (FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 14.600

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 48.000 BTU (FDT140YA-W5/FDC140YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 48.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 48.000 BTU (FDT140YA-W5/FDC140YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 48.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 42.000 BTU (FDT125YA-W5/FDC125YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5 )

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 42.000 BTU (FDT125YA-W5/FDC125YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 34.000 BTU (FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 34.000 BTU (FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 24.000 BTU (FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

32.500.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 24.000 BTU (FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

32.250.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 21.000 BTU (FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

30.950.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 21.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 18.000 BTU (FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

27.050.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 18.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 21.000 BTU (FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

30.700.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 21.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều Inverter 18.000 BTU (FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 + T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Không Dây (RCN-T-5BW-E2)

26.800.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 18.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 49.474 BTU (FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5) Điều Khiển Dây (RC-E5)

39.100.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: non - inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 49.474

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 34.000 BTU (FDT100CSV-S5/FDC100CSV-S5+T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

32.900.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Không Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 24.225 BTU (FDT71CNV-S5/FDC71CNV-S5) Điều Khiển Dây (RC-E5)

26.100.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: non - inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 24.225

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 17.060 BTU (FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5+T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

20.850.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: non - inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 17.060

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi 1 Chiều 42.000 BTU (FDT125CSV-S5/FDC125CSV-S5+T-PSA-5BW-E) Điều Khiển Dây (RC-E5)

35.400.000 đ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Không Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 42.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000BTU (FDT100VH/FDC100VNA) Điều Khiển Xa (T-PSA-5BW-E/RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R410a
+ Công suất lạnh (BTU): 34.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 30.000 BTU (FDT100VH/FDC90VNP-W1 +T-PSA-5BW-E ) Điều Khiển Dây RC-E5

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 30.000

Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000 BTU (FDT71VH/FDC71VNP-W) Điều Khiển Xa (T-PSA-5BW-E/RCN-T-5BW-E2)

Giá: Liên hệ
+ Xuất xứ: Thái Lan
+ Loại điều hòa: 2 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 24.000

Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi là một cái tên khá quen thuộc đối với chúng ta, đây chính là dòng máy được rất nhiều người lắp đặt điều hòa bao gồm cả người dùng và thợ sử dụng trong suốt thời gian qua. Cùng Hợp Phát tìm hiểu về vấn đề này nhé

Điều Hòa âm Trần Cassette Mitsubishi là gì?

Điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi là một loại hệ thống điều hòa không khí được thiết kế để lắp đặt trên trần hoặc nắp trần của một căn phòng hoặc không gian. Nó có kiểu dáng như một cái cassette vuông hoặc chữ nhật được lắp vào trần, thường được sử dụng trong các văn phòng, cửa hàng, nhà hàng và các không gian thương mại khác.

Cấu tạo của điều hòa âm trần cassette Mitsubishi

Cấu tạo của một điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi có thể thay đổi tùy thuộc vào mẫu sản phẩm cụ thể và phiên bản hiện có. Tuy nhiên, dưới đây là một cái nhìn tổng quan về các thành phần chính mà bạn thường sẽ thấy trong một hệ thống điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi tiêu chuẩn:

Thiết bị ngoài trời (Outdoor Unit)

Điều hòa âm trần Mitsubishi sẽ được kết nối với một thiết bị ngoài trời, thường là máy nén và các bộ phận khác để xử lý nhiệt độ và làm lạnh chất lỏng làm mát.

Thiết bị trong trời (Indoor Unit)

Điều hòa âm trần Mitsubishi có nhiều loại khác nhau, nhưng trong trường hợp này, nó sẽ có dạng cassette và được lắp đặt trên trần. Các thành phần chính trong indoor unit bao gồm:

Quạt

Máy điều hòa sử dụng quạt để thổi không khí lạnh vào phòng.

Bộ làm lạnh

Bộ phận này làm lạnh không khí bằng cách truyền nhiệt từ không khí trong phòng vào chất làm lạnh.

Bộ điều khiển

Một bộ điều khiển được tích hợp trên máy điều hòa hoặc điều khiển từ xa để cài đặt nhiệt độ, chế độ hoạt động và các tùy chọn khác.

Lưới thông gió

Là bộ phận có thể điều chỉnh để hướng gió xuống phòng một cách hiệu quả.

Ống dẫn lưu chất làm lạnh

Để kết nối giữa indoor unit và outdoor unit, các ống dẫn chất làm lạnh và ống thoát nước thường được sử dụng.

Bộ điều khiển từ xa

Nếu có, bộ điều khiển từ xa sẽ cho phép người dùng điều khiển hệ thống từ xa, thay đổi nhiệt độ, chế độ hoạt động và các tùy chọn khác.

Filtration System

Các máy điều hòa Mitsubishi thường có hệ thống lọc không khí để loại bỏ bụi, vi khuẩn và hạt bẩn khỏi không khí.

Nguyên lý hoạt động của điều hòa âm trần cassette Mitsubishi

Nguyên lý hoạt động của một điều hòa âm trần cassette Mitsubishi (cũng giống như các hệ thống điều hòa không khí khác) dựa trên sự sử dụng của chất làm lạnh và nguyên tắc truyền nhiệt để làm lạnh và điều chỉnh nhiệt độ không khí trong một không gian. Dưới đây là một phân tích cơ bản về nguyên lý hoạt động của hệ thống này:

  • Nén và Làm Lạnh Chất Làm Lạnh (Refrigerant): Đầu tiên, không khí trong phòng được hút vào indoor unit của điều hòa âm trần Mitsubishi. Tại đây, một máy nén nén và nén chất làm lạnh (như R410A) thành một dạng chất lỏng. Quá trình nén làm tăng áp suất và nhiệt độ của chất làm lạnh.
  • Chuyển Nhiệt Từ Không Khí Trong Phòng: Chất làm lạnh được đưa qua một bộ làm lạnh (evaporator coil) trong indoor unit. Không khí trong phòng được thổi qua coil này bởi quạt. Khi không khí đi qua coil lạnh, nhiệt độ của nó giảm do chất làm lạnh hấp thụ nhiệt từ không khí. Kết quả là, không khí trong phòng trở nên lạnh hơn.
  • Quạt Phát Lại Không Khí Lạnh: Không khí lạnh sau khi đã được làm lạnh bởi coil và chất làm lạnh được thổi trở lại vào không gian phòng, làm giảm nhiệt độ của không gian.
  • Quá Trình Tuần Hoàn: Quá trình này tiếp tục lặp đi lặp lại. Không khí trong phòng luôn được hút vào indoor unit, làm lạnh và thổi lại vào không gian phòng để duy trì nhiệt độ thoải mái.
  • Loại Bỏ Nhiệt Ngoài Trời: Chất làm lạnh nóng bỏ ra outdoor unit, nơi nó làm tản nhiệt và chuyển nhiệt độ từ chất lỏng trở lại dạng khí. Quá trình này xảy ra ngoài trời để loại bỏ nhiệt ra khỏi hệ thống.
  • Điều Khiển Và Quản lý: Hệ thống điều khiển của máy điều hòa Mitsubishi giám sát và điều chỉnh nhiệt độ, chế độ hoạt động, tốc độ quạt và các yếu tố khác để duy trì một môi trường thoải mái trong phòng.

Các công nghệ nổi bật trên điều hòa âm Trần Cassette Mitsubishi

Mitsubishi Electric là một trong những nhà sản xuất hàng đầu về điều hòa không khí, và họ thường tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến vào các sản phẩm của họ để cải thiện hiệu suất và tiện ích. Dưới đây là một số công nghệ nổi bật có thể tìm thấy trên điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi:

Inverter Technology: Công nghệ Inverter điều khiển tốc độ của máy nén, giúp điều hòa Mitsubishi tiết kiệm năng lượng hơn và duy trì nhiệt độ ổn định hơn. Thay vì hoạt động ở chế độ tắt/bật, máy nén có thể hoạt động ở nhiều tốc độ khác nhau tùy theo nhu cầu làm lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng.

Công nghệ Hyper-Heating: Đặc biệt hữu ích trong điều kiện thời tiết lạnh, công nghệ Hyper-Heating của Mitsubishi Electric cho phép máy điều hòa hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ thấp mà vẫn cung cấp nhiệt độ mong muốn trong phòng.

Công nghệ i-See Sensor: Một số mẫu điều hòa Mitsubishi trang bị cảm biến i-See, cho phép hệ thống tự động nhận biết vị trí người và điều chỉnh hướng gió và nhiệt độ để tạo ra một môi trường thoải mái.

Công nghệ Nano Platinum Filter: Hệ thống lọc không khí của Mitsubishi Electric thường được trang bị công nghệ lọc Nano Platinum, giúp loại bỏ bụi, vi khuẩn và mùi kháng kháng trong không khí.

Công nghệ Whisper-Quiet Operation: Để giảm tiếng ồn, điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi thường được thiết kế với công nghệ giảm tiếng ồn để đảm bảo hoạt động yên tĩnh và thoải mái.

Kết nối thông minh: Một số mẫu sản phẩm mới của Mitsubishi Electric có tích hợp kết nối Wi-Fi và có thể điều khiển từ xa thông qua ứng dụng di động, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát hệ thống từ xa.

Công nghệ tự làm sạch: Các máy điều hòa Mitsubishi có thể tích hợp các tính năng tự làm sạch, giúp bảo quản hiệu suất của hệ thống trong thời gian dài và giảm cần bảo trì.

Cách sử dụng điều hoà âm Trần Cassette Mitsubishi  đơn giản hiệu quả

Để sử dụng điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi một cách đơn giản và hiệu quả, bạn có thể tuân theo các bước sau:

Bật nguồn

Đảm bảo rằng đầu nguồn của máy điều hòa đã được bật. Bạn có thể sử dụng điều khiển từ xa hoặc nút điều khiển trên máy điều hòa.

Chọn chế độ hoạt động

Sử dụng điều khiển từ xa hoặc bảng điều khiển trên máy điều hòa để chọn chế độ hoạt động phù hợp. Các chế độ thông thường bao gồm làm lạnh (Cool), sưởi ấm (Heat), thông gió (Fan Only), tự động (Auto), và tạo độ ẩm (Dehumidify).

Đặt nhiệt độ mong muốn

Sử dụng nút hoặc màn hình điều khiển để đặt nhiệt độ mà bạn mong muốn. Hãy nhớ chọn nhiệt độ phù hợp với môi trường và sở thích cá nhân của bạn.

Điều chỉnh hướng gió

Bạn có thể điều chỉnh hướng gió để phù hợp với vị trí của máy điều hòa và để đảm bảo không khí lạnh được phân phối đều trong phòng. Một số máy điều hòa Mitsubishi có tích hợp cảm biến i-See để tự động điều chỉnh hướng gió dựa trên vị trí người trong phòng.

Tùy chỉnh các tùy chọn bổ sung

Nếu máy điều hòa của bạn có các tính năng bổ sung như chế độ tiết kiệm năng lượng, quạt tạo gió tự nhiên, hay đèn LED, bạn có thể tùy chỉnh chúng theo mong muốn.

Đặt thời gian hoạt động

Nếu bạn muốn sử dụng máy điều hòa trong khoảng thời gian cụ thể, hãy sử dụng chức năng hẹn giờ nếu có. Điều này có thể giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo rằng phòng đã mát mẻ trước khi bạn quay trở lại.

Dừng hoặc tắt máy

Khi bạn muốn dừng hoặc tắt máy điều hòa, chỉ cần chọn chế độ "Off" hoặc tắt nguồn hoàn toàn.

Bảo trì định kỳ

Để đảm bảo hiệu suất tốt và sự an toàn của hệ thống, hãy thực hiện bảo trì định kỳ như làm sạch bộ lọc và kiểm tra cơ hội hạng nặng bởi một chuyên gia.

Điều Hòa âm Trần Cassette Mitsubishi có tốt không?

Mitsubishi Electric là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực điều hòa không khí và các sản phẩm điều hòa âm trần Cassette của họ thường được đánh giá cao về hiệu suất, độ tin cậy và tiện ích. Tuy nhiên, việc xem xét xem liệu một sản phẩm điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi có phải là "tốt" hay không phụ thuộc vào một số yếu tố cụ thể:

  • Mục tiêu sử dụng: Để xác định liệu sản phẩm Mitsubishi phù hợp với bạn hay không, bạn cần xem xét mục tiêu sử dụng cụ thể của bạn. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các không gian thương mại như văn phòng, cửa hàng, nhà hàng và khách sạn. Nếu bạn cần một hệ thống cho ngôi nhà gia đình, có thể cần xem xét các tùy chọn khác.
  • Hiệu suất và tiết kiệm năng lượng: Điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi thường có hiệu suất cao và sử dụng công nghệ Inverter để tiết kiệm năng lượng. Tuy nhiên, hiệu suất cụ thể có thể thay đổi tùy theo mẫu sản phẩm và cấu hình.
  • Chất lượng và độ tin cậy: Mitsubishi Electric được biết đến với chất lượng sản phẩm và độ tin cậy. Hệ thống của họ thường được thiết kế để hoạt động ổn định trong thời gian dài và có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt.
  • Tính năng bổ sung: Các sản phẩm Mitsubishi có thể tích hợp nhiều tính năng bổ sung như điều khiển từ xa, cảm biến i-See, lọc không khí, và nhiều tính năng thông minh khác. Điều này tạo ra sự tiện lợi và thoải mái cho người sử dụng.
  • Giá cả: Sản phẩm của Mitsubishi Electric thường có mức giá cao hơn so với một số thương hiệu khác, nhưng đôi khi bạn sẽ trả giá cao hơn cho chất lượng và hiệu suất tốt hơn.
  • Dịch vụ hậu mãi: Hãy xem xét cách hỗ trợ và dịch vụ sau bán hàng của đại lý Mitsubishi hoặc nhà cung cấp địa phương. Dịch vụ hậu mãi quan trọng để đảm bảo rằng hệ thống của bạn hoạt động tốt và được bảo trì định kỳ.
  • Điều hoà âm Trần Cassette Mitsubishi  có tốn điện không
  • Khả năng tiêu thụ điện năng của một điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước của máy, hiệu suất của máy nén, cấu hình hệ thống, cách sử dụng và điều kiện môi trường. Tuy nhiên, Mitsubishi Electric thường sản xuất các sản phẩm điều hòa tiết kiệm năng lượng và hiệu quả.
  • Dưới đây là một số cách để giảm tiêu thụ điện năng của điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi và tối ưu hóa hiệu suất:
  • Sử dụng chế độ tiết kiệm năng lượng: Hầu hết các máy điều hòa Mitsubishi có chế độ tiết kiệm năng lượng. Khi không có người trong phòng hoặc khi nhiệt độ đã đủ mát, hãy chuyển sang chế độ này để giảm tiêu thụ điện năng.
  • Thiết lập nhiệt độ hợp lý: Đặt nhiệt độ sao cho thoải mái nhưng không quá lạnh. Mỗi độ tăng nhiệt độ có thể tiết kiệm một lượng năng lượng đáng kể.
  • Sử dụng cửa sổ và rèm cửa: Sử dụng cửa sổ và rèm cửa để kiểm soát ánh nắng mặt trời và nhiệt độ bên ngoài. Điều này giúp hạn chế việc hệ thống phải làm lạnh không gian nhiều hơn.
  • Bảo trì định kỳ: Bảo trì định kỳ hệ thống bằng cách làm sạch bộ lọc và kiểm tra cơ hội hạng nặng. Hệ thống sạch sẽ hoạt động hiệu quả hơn và tiêu thụ ít năng lượng hơn.
  • Sử dụng chức năng hẹn giờ: Nếu có, sử dụng chức năng hẹn giờ để tự động tắt hoặc điều chỉnh nhiệt độ trong khoảng thời gian không sử dụng.
  • Bảo trì cách nhiệt và cách nhiệt hóa phòng: Đảm bảo rằng phòng được cách nhiệt và cách nhiệt tốt để giữ nhiệt độ ổn định và ngăn không khí lạnh thoát ra ngoài.
  • Tư vấn với chuyên gia: Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào về tiêu thụ điện năng cao hoặc hiệu suất, hãy tư vấn với một chuyên gia trong việc cài đặt và bảo trì hệ thống điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi.

Những lưu ý khi sử dụng điều hoà âm Trần Cassette Mitsubishi

Khi sử dụng điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi, có một số lưu ý quan trọng mà bạn nên tuân theo để đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt và sự an toàn của hệ thống. Dưới đây là những lưu ý quan trọng:

  • Tuân thủ hướng dẫn sử dụng: Đầu tiên và quan trọng nhất, hãy luôn tuân thủ hướng dẫn sử dụng mà nhà sản xuất cung cấp. Hướng dẫn này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về cách sử dụng và bảo trì hệ thống.
  • Thiết lập nhiệt độ phù hợp: Đặt nhiệt độ sao cho thoải mái nhưng không quá lạnh. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ máy nén khỏi tác động quá mức.
  • Sử dụng chế độ tiết kiệm năng lượng: Hầu hết các máy điều hòa Mitsubishi có chế độ tiết kiệm năng lượng. Khi không có người trong phòng hoặc khi không cần làm mát hoặc sưởi ấm nhiều, hãy chuyển sang chế độ này để giảm tiêu thụ điện năng.
  • Điều chỉnh hướng gió: Đảm bảo rằng hướng gió của máy điều hòa không đối mặt trực tiếp với người hoặc vật thể để tránh cảm giác lạnh quá mức hoặc gió trực tiếp vào người.
  • Bảo trì định kỳ: Thực hiện bảo trì định kỳ bằng cách làm sạch bộ lọc và kiểm tra cơ hội hạng nặng. Bảo trì định kỳ giúp duy trì hiệu suất tốt và sự an toàn của hệ thống.
  • Hạn chế ánh nắng mặt trời: Sử dụng rèm cửa hoặc cửa sổ để hạn chế ánh nắng mặt trời chiếu vào phòng. Ánh nắng mặt trời có thể làm tăng nhiệt độ bên trong và khiến máy điều hòa hoạt động nhiều hơn.
  • Sử dụng cửa sổ và cửa thoát khí: Để tạo luồng không khí tươi vào trong phòng, sử dụng cửa sổ và cửa thoát khí trong thời gian nhiệt độ ngoài trời thích hợp.
  • Tuyệt đối không bao quanh máy lạnh bằng vật liệu cách nhiệt: Điều này có thể gây cản trở quá trình tản nhiệt và gây hỏng hệ thống.
  • Bảo vệ đồ điện tử khỏi tác động nhiệt độ đột ngột: Tránh để các thiết bị điện tử như máy tính và TV gần máy điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi để tránh tác động nhiệt độ đột ngột lên chúng.
  • Kiểm tra sự an toàn: Đảm bảo rằng hệ thống không gặp sự cố và không có lưu thông khí ga còn lại bằng cách định kỳ kiểm tra và bảo trì bởi một chuyên gia.

Trên đây là một vài dòng điều hòa cassette âm trần có chất lượng tốt và được nhiều người dùng cũng như chuyên gia về điều hòa đánh giá cao. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với hotline của điện máy Hợp Phát để được báo giá tốt và giải đáp mọi thắc mắc.

  1. 1
  2. 2