Hiện nay, kích thước điều hoà âm trần được thiết kế rất đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng và thích hợp lắp đặt trong mọi không gian đảm bảo tính thẩm mỹ. Cùng Hợp Phát tìm hiểu các loại kích điều hòa dưới đây!
>>> Xem thêm: Báo giá Điều hòa âm trần cassette chính hãng, giá rẻ
1. Kích thước điều hoà âm trần cassette
Trên thị trường máy lạnh hiện nay, điều hòa âm trần Cassette có ba loại phổ biến là điều hòa mini, điều hòa tiêu chuẩn và điều hòa 1 hướng thổi. Mỗi loại điều hòa sẽ được thiết kế với các thông số khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp kích thước của các loại điều hòa âm trần cassette:
Loại điều hòa | Kích thước dàn lạnh | Kích thước mặt nạ Panel | Kích thước dàn nóng |
Điều hòa âm trần mini Cassette | – Sâu 575mm
– Rộng 575mm – Cao 260mm |
– Sâu 875mm
– Rộng 345mm – Cao 750mm |
– Sâu 700mm
– Rộng 700mm – Cao 51mm |
Điều hòa âm trần mini Cassette tiêu chuẩn | – Sâu 840mm
– Rộng 840mm – Cao 288mm |
– Sâu 950mm
– Rộng 950mm – Cao 50mm |
– Sâu 830mm
– Rộng 900mm – Cao 330mm |
Điều hòa âm trần mini Cassette 1 hướng thổi | – Sâu 450mm
– Rộng 860mm – Cao 132mm |
– Sâu 500mm
– Rộng 1100mm – Cao 34mm |
>>> Xem thêm: Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy âm trần đầy đủ
2. Kích thước điều hoà âm trần nối ống gió
Tùy thuộc vào công suất của từng loại điều hòa âm trần nối ống gió mà sẽ có các kích thước điều hòa khác nhau. Thậm chí trong cùng một thương hiệu, nếu công suất khác nhau thì kích thước sản phẩm cũng khác nhau.
Công suất điều hòa âm trần nối ống gió | Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió |
Công suất từ 18.000 BTU – 24.000 BTU | – Sâu 250mm
– Rộng 1000mm – Cao 800mm |
Công suất từ 34.000 BTU – 48.000 BTU | – Sâu 300mm
– Rộng 1500mm – Cao 680mm |
Thông thường, khi lắp điều hòa âm trần nối ống gió có trần thạch cao thì mọi người nên lưu ý điều sau:
- Chiều cao yêu cầu = Độ cao của máy = 20cm – 30cm.
- Kích thước cửa gió và miệng gió điều hòa âm trần tùy chọn.
3. Phân biệt điều hòa âm trần Cassette và ống gió
Điều hòa âm trần Cassette | Điều hòa âm trần nối ống gió | |
Định nghĩa | Điều hòa âm trần là dòng điều hòa được thiết kế lắp đặt chìm phía bên trên trần nhà. Với dàn lạnh cassette được ẩn đi, phần nhô ra ngoài chính là mặt nạ của điều hòa âm trần. | Điều hòa âm trần nối ống gió là điều hòa hoạt động theo cơ chế thổi khí lạnh qua các ống gió, được lắp ở trên trần hoặc giấu trần để thiết bị không lộ ra ngoài. |
Ưu điểm | – Dễ dàng lắp đặt, bảo trì – Tính thẩm mỹ cao, kiểu dáng mặt nạ đồng nhất– Vận hành êm ái, thiết kế nhỏ gọn– Dễ điều chỉnh độ cao của dàn lạnh – Thích hợp lắp đặt ở trần cao – Áp dụng công nghệ tiên tiến. – Điều hòa âm trần có giá thành hợp lý |
– Kết nối với nhiều ống thông gió giúp tăng công suất tải khí lạnh.– Có thể làm mát ở không gian lớn hoặc nơi có nhiều phòng nhỏ đặt cạnh nhau.
– Cơ chế hoạt động êm ái, không phát ra tiếng ồn. – Máy lạnh hoạt động ổn định, bền vững. – Làm sạch không khí, ức chế vi khuẩn – Tính thẩm mỹ cao. – Tiết kiệm không gian. |
Nhược điểm | – Hạn chế không gian lắp đặt điều hòa. – Không có tính ứng dụng cao cho các không gian nhỏ, hẹp, nhiều phòng. |
– Khả năng làm mát thấp hơn các dòng điều hòa trung tâm. – Chi phí lắp đặt, bảo dưỡng cao hơn các dòng điều hòa thông thường.– Khó vệ sinh, bảo dưỡng hoặc sửa chữa hơn các dòng áp tường.– Giá điều hòa âm trần nối ống gió cao hơn so với các dòng khác. |
>>> Xem thêm: Lỗi u4 điều hòa Daikin âm trần | Nguyên nhân & Cách xử lý
4. Lưu ý khi chọn mua kích thước, công suất điều hòa âm trần
4.1. Chọn kích thước điều hòa âm trần
Khi lắp đặt điều hòa âm trần, bạn cần chú ý đến kích thước cục lạnh để có thể điều chỉnh kích thước trần thạch cao và trần nhà cho phù hợp. Tránh trường hợp chiều cao từ sàn nhà đến trần quá thấp, không đúng với bản vẽ của chủ đầu tư.
Kích thước tiêu chuẩn trung bình của dàn lạnh là 840 x 840 mm, độ dày 240 mm và tấm panel có kích thước 950 x 950 mm.
Để lắp đặt, bạn cần đảm bảo phần trần thạch cao phải cách trần bê tông ít nhất từ 300 mm đến 350 mm và khoảng cách vượt dầm bê tông ngang ít nhất là 500 mm để có đủ không gian đi đường ống thoát nước thải và ống đồng.
Tuy nhiên, đối với điều hòa âm trần có công suất từ 36,000 BTU trở lên, kích thước sẽ lớn hơn tiêu chuẩn, do đó, bạn phải chọn vị trí lắp đặt dàn lạnh sao cho hợp lý để tối ưu hiệu quả làm mát.
4.2. Chọn công suất điều hòa
Trước khi mua máy lạnh âm trần, bạn nên chú ý đến công suất và kích thước điều hòa âm trần phù hợp với diện tích phòng. Mọi người nên chọn máy điều hòa có công suất chênh lệch với diện tích hoặc thể tích căn phòng là tốt nhất bởi điều hòa có công suất mạnh mẽ sẽ làm lạnh nhanh hơn.
Công suất máy lạnh | Diện tích căn phòng | Thể tích căn phòng |
1 HP – 9000BTU | Dưới 15m2 | Dưới 45m3 |
1.5 HP – 12.000BTU | Từ 15 – 20m2 | Dưới 60m3 |
2 HP – 18.000BTU | Từ 20 – 30m2 | Dưới 80m3 |
2.5 HP – 24.000BTU | Từ 30 – 40m2 | Dưới 120m3 |
5. Mua điều hoà âm trần ở đâu uy tín?
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giải pháp điều hòa không khí cho mọi công trình, nhà thầu, xí nghiệp,… Hợp Phát đã và đang là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Công ty chuyên cung cấp những sản phẩm điều hòa như điều hòa âm trần, điều hòa nối ống gió, điều hòa treo tường,… của nhiều thương hiệu lớn như Daikin, Mitsubishi, Panasonic,…
Công ty cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng, chính hãng với xuất xứ rõ ràng cùng chính sách bảo hành, bảo trì minh bạch. Không chỉ vậy, Hợp Phát còn sở hữu đội ngũ kỹ sư, các chuyên gia có chuyên môn cao và kinh nghiệm tư vấn, giám sát và thi công các công trình điều hòa chuyên nghiệp.
Những bài viết liên quan:
Như vậy, trên đây là tổng hợp các kích thước điều hòa âm trần mà Hợp Phát đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc, Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp người mua lựa chọn được công suất và kích thước điều hòa phù hợp với nhu cầu và không gian phòng ở của mình nhé!