Nắm rõ ý nghĩa thông số mã lỗi điều hòa Daikin và cách khắc phục từng mã lỗi giúp thợ lành nghề có giải pháp bảo trì, sửa chữa điều hòa hiệu quả. Trong bài viết hôm nay, Hợp Phát sẽ đưa đến bạn đọc những thông tin cập nhật và đầy đủ nhất về các mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Daikin.
1. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Sau đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin mà Hợp Phát đã tổng hợp. Với bảng mã lỗi dưới đây Hợp Phát xin được chia sẻ đến quý khách hàng những mã lỗi cơ bản dành cho điều hòa trung tâm VRV, điều hòa Chiller, SkyAir,….
1.1. Bảng mã lỗi của dàn lạnh điều hòa Daikin
Mã sự cố | Nội dung sự cố | Nguyên nhân giả định | RA | SkyAir | Packaged | VRV | Bộ thông gió thu hồi nhiệt | Chiller | FCU | |
Dàn lạnh | A0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi | Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối với cọc đấu T1-T2 của dàn lạnh được kích hoạt | O | O | O | ||||
A1 | Lỗi bo mạch dàn lạnh | Bo mạch dàn lạnh bị hư Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, v.v..) |
O | O | O | O | O | O | ||
A3 | Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh | Tắc ống nước xả, đường ống nước xả không đủ độ dốc… Bơm nước xả bị hư Công tắc phao bị lỗi hoặc kết nối ngắn mạch |
O | O | O | O | O | |||
A4 | Lỗi về bảo vệ chống bám đá |
Thiếu lượng nước Cài đặt nhiệt độ nước thấp Cảm biến nhiệt độ nước bị hư |
O | O | O | O | O | O | ||
A5 | Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi, kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh | Tắc phin lọc gió dàn lạnh hoặc bị quẩn gió Cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh bị hư |
O | O | O | O | ||||
A6 | Lỗi động cơ quạt | Đứt dây, ngắn mạch hoặc lòng kết nối dây động cơ quạt Động cơ quạt bị lỗi Lỗi bo mạch dàn lạnh |
O | O | O | O | O | |||
A7 | Lỗi mô tơ cánh đảo gió | Mô tơ cách đảo gió bị lỗi Lỗi bo mạch dàn lạnh Lòng dây kết nối Bộ điều chỉnh hướng cánh đào gió bị lỗi |
O | O | ||||||
A8 | Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC | Lỗi điện áp cấp Lỗi đường truyền dây tín hiệu Lỗi kết nối dây |
O | O | O | |||||
A9 | Lỗi van tiết lưu điện từ | Cuộn dây van tiết lưu điện từ dàn lạnh bị lỗi Bo mạch dàn lạnh bị lỗi Dây cáp rơ le bị lỗi |
O | O | O | O | O | |||
AA | Hệ thống sưởi bị quá nhiệt | 26WH được kích hoạt | O | O | ||||||
AF | Lỗi hệ thống tạo ấm | Thiết bị tạo độ ẩm (phụ kiện tùy chọn) rò rỉ Lỗi đường ống nước xả (Không đủ độ dốc,…) Bo mạch dàn lạnh bị hư |
O | O | O | |||||
AH | Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí | Lỗi bộ phận thu bụi Phần cách điện bị gì Lỗi điện áp cao Bo mạch dàn lạnh bị lỗi |
O | O | O | O | ||||
AJ | Lỗi về thiết lập công suất bo mạch dàn lạnh | Chưa lắp linh kiện cài đặt công suất thích hợp khi thay thế bo mạch mới Bo mạch dàn lạnh bị lỗi |
O | O | O | |||||
CI | Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ | Lỗi kết nối giữa các bo mạch dàn lạnh | O | O | ||||||
C4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường Gas lòng | Cảm biến nhiệt độ đường Gas lỏng bị lỗi Bo mạch dàn lạnh bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | O | O | O | |
C5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường Gas hơi | Cảm biến nhiệt độ đường Gas hơi bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư Lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | O | |||
C6 | Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt | Bo mạch quạt bị hư Lòng kết nối điện trở công suất Cài đặt sai |
O | O | ||||||
C7 | Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn | Lỗi mô tơ đảo gió Lỗi công tắc giới hạn |
O | |||||||
C9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư Lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | O | O | ||
CA | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra | Cảm biến nhiệt độ gió ra bị hư Bo mạch dàn lạnh bị hư Lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | ||||
CC | Lỗi cảm biến độ ẩm | Cảm biến độ ẩm bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
O | O | O | |||||
CJ | Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển | Cảm biến nhiệt độ tại điều khiển bị hư Bo mạch của điều khiển bị hư Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, v.v…) |
O | O | O | O | O |
>>> Xem thêm: Cục nóng điều hòa kêu ù ù| Nguyên nhân và cách khắc phục
1.2. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin (Dàn nóng)
Mã sự cố | Nội dung sự cố | Nguyên nhân giả định | RA | SkyAir | VRV | Packaged | Bộ thông gió thu hồi nhiệt | Chiller | FCU | |
Dàn nóng | E0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất | Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt Lòng kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài |
O | O | O | ||||
E1 | Lỗi bo mạch dàn nóng | Bo mạch dàn nóng bị hư Dây kết nối rơ le trong/ngoài bị lỗi |
O | O | O | O | O | |||
E3 | Dẫn động của công tắc cao áp (HPS) | Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn Công tắc cao áp bị lỗi Tắc đường ống gas Các lỗi đầu kết nối |
O | |||||||
E3 | Hệ thống số 1 Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) |
Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn Thiếu lượng nước Tắc đường ống gas Các lỗi đầu kết nối HPS bị lỗi |
O | O | O | O | ||||
E4 | Dẫn động của công tắc hạ áp (LPS) | Hạ áp giảm bất thường Cảm biến hạ áp bị lỗi Bo mạch dàn nóng bị hư Các lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | O | |||
E5 | Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng | Máy nén biến tần bị kẹt cơ Áp suất chênh lệch cao Bo mạch biến tần bị lỗi Các lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | ||||
E6 | Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ | Máy nén bị lỗi Bo mạch điều khiển bị lỗi Chưa mở van chặn |
O | |||||||
E6 | Van tiết tiết lưu điện tử bị lỗi Thiếu môi chất lạnh Máy nén bị lỗi |
O | O | O | O | O | ||||
E7 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng | Lỗi động cơ quạt Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc lòng quạt bị kẹt |
O | O | ||||||
E8 | Quá dòng máy nén biến tần | Máy nén bị lỗi Tụ điện bo biến tần bị lỗi Bo mạch dàn nóng bị lỗi Power transistor bị lỗi |
O | O | O | O | ||||
E9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | Lỗi kết nối điện tử Van tiết lưu điện tử bị lỗi Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi |
O | |||||||
ER | Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh | Van bốn ngả bị lỗi Thiếu gas Bo dàn nóng bị lỗi Cảm biết nhiệt độ bị lỗi |
O | |||||||
EC | Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường | Nhiệt độ nước làm mát bất thường Bo mạch dàn nóng bị lỗi Cảm biến nhiệt độ bị lỗi |
O | O | O | O | O | |||
F3 | Lỗi nhiệt độ đầu đẩy | Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư Nhiệt độ đầu đẩy bất thường Bo điều khiển dàn nóng bị hư Các lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | ||||
F6 | Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh | Nạp dư gas Mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng Mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng Bo dàn nóng bị lỗi |
O | O | ||||||
H0 | Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén | Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng Bo mạch bị lỗi |
O | O | ||||||
X1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ấm | Công tắc giới hạn bị lỗi Van điều tiết bị lỗi |
O | O | ||||||
H3 | Lỗi công tắc cao áp (HPS) | Công tắc cao áp bị lỗi Lỗi dây kết nối Bo mạch dàn nóng bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
O | O | O | O | O | |||
H4 | Lỗi công tắc hạ áp (LPS) | Công tắc hạ áp bị lỗi Lỗi dây kết nối Bo mạch dàn nóng bị lỗi Lỗi đầu kết nối |
O | O | O |
1.3. Bảng mã lỗi của hệ thống điều hòa Daikin
Mã lỗi | Tên lỗi | Cách khắc phục |
U0 | Điều hòa thiếu gas. |
|
U1 | Ngược pha và mất pha. |
|
U2 | Điện áp nguồn không đủ hoặc bị tụt nhanh. |
|
U3 | Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện. |
|
U4 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng. |
|
U5 | Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote. |
|
U7 | Lỗi do truyền tín hiệu giữa các dàn nóng. |
|
U8 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các điều khiển “M” và ”S”. |
|
U9 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh/ nóng trong cùng một hệ thống. |
|
UA | Lỗi do vượt quá số lượng dàn lạnh,… |
|
UE | Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm và dàn lạnh. |
|
UF | Hệ thống dàn lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích với dây điều khiển/ đường ống gas. |
|
UH | Địa chỉ hệ thống gas không xác định…. |
|
2. Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin
Để tra cứu mã lỗi điều hòa Daikin, bạn có thể thực hiện theo các thao tác sau:
- Bước 1: Nhấn nút CHECK. Dùng que tăm nhấn giữ khoảng 5 giây đến khi màn hình xuất hiện dấu gạch ngang thì dừng lại.
- Bước 2: Hướng điều khiển về phía điều hòa, nhấn giữ nút TIMER. Lúc này, màn hình sẽ hiển thị mã lỗi sau mỗi lần nhấn nút và đèn báo POWER sẽ nháy theo để xác nhận tín hiệu.
- Bước 3: Nhấn giữ nút POWER cho đến khi đèn báo sáng hẳn và điều hòa phát ra tiếng “Bíp”. Khi đó, màn hình điều khiển sẽ hiển thị chính xác mã lỗi, bạn cần kiểm tra bảng mã lỗi máy lạnh Daikin để biết điều hòa đang gặp vấn đề gì.
- Bước 4: Nhấn giữ nút CHECK (khoảng 5 giây) để kết thúc quá trình kiểm tra mã lỗi hoặc chế độ này sẽ tự động kết thúc sau 20 giây.
3. Cách sử dụng điều hòa Daikin an toàn và hiệu quả
Để hạn chế sự cố và đảm bảo hoạt động ổn định của điều hòa trong quá trình sử dụng, bạn có thể tham khảo thực hiện các biện pháp sau:
- Bảo dưỡng và vệ sinh máy định kỳ: hãy thực hiện bảo dưỡng và làm vệ sinh định kỳ 6 tháng/ lần để đảm bảo máy hoạt động ổn định.
- Sử dụng điều hòa đúng cách: tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất và không sử dụng vượt quá công suất hoặc chức năng của máy.
- Kiểm tra lọc không khí: nên dọn dẹp và thay thế bộ lọc không khí định kỳ để đảm bảo không khí trong phòng được làm sạch và tuần hoàn tốt.
- Điều chỉnh mức nhiệt độ hợp lý: không cài đặt nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao, tránh làm ảnh hưởng đến hoạt động máy nén hoặc gây ra sự cố về nhiệt độ.
- Kiểm tra kết nối điện: đảm bảo kết nối điện an toàn, ổn định và không có sự cố về nguồn điện.
Các bài viết liên quan:
- Tổng hợp danh sách các trung tâm bảo hành Daikin mới nhất
- Remote đa năng máy lạnh và những điều cần lưu ý
Hiểu rõ về mã lỗi điều hòa Daikin giúp kỹ thuật viên lẫn người dùng tìm được giải pháp khắc phục lỗi phù hợp và hiệu quả. Hợp Phát hy vọng những thông tin chi tiết của bài viết giúp bạn hiểu rõ hơn về nguyên nhân và cách khắc phục các mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Daikin.