Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách tra lỗi chuẩn xác nhất

Nếu hiểu rõ và biết cách tra mã lỗi máy lạnh Mitsubishi, bạn sẽ dễ dàng tìm ra giải pháp khắc phục phù hợp. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Hợp Phát tìm hiểu về bảng mã lỗi máy lạnh của thương hiệu Mitsubishi nổi tiếng cũng như tham khảo cách kiểm tra lỗi và cách khắc phục hiệu quả.

1. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric

Dòng điều hòa Mitsubishi Electric khá phổ biến và được sử dụng rộng rãi hơn cả. Sau đây là bảng tổng hợp những mã lỗi và nguyên nhân gây lỗi của máy lạnh Mitsubishi Electric.

1.1. Lỗi dạng chữ

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 E0, E3 Lỗi đường dẫn truyền điều khiển từ xa
2 E1, E2 Điều khiển từ xa bị lỗi board điều khiển
3 E4 Điều khiển từ xa bị lỗi tín hiệu nhận
4 E6, E7 Lỗi đơn vị giao tiếp trong nhà hoặc ngoài trời
5 E9 Lỗi đơn vị truyền thông trong nhà hoặc ngoài trời
6 EA Lỗi quá tải/ vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà
7 EB Lỗi mis dây ngắt kết nối
8 EC Lỗi start-up thời gian 
9 EF Lỗi M-NET truyền dẫn
10 EE Sự cố truyền thông giữa các bộ phận trong nhà và bên ngoài 
11 ED Lỗi chi tiết của lỗi nối tiếp truyền
12 F1 Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn reverse
13 F3 Lỗi 63L nối mở
14 F4 Lỗi 49C nối mở
15 F7 Lỗi chi tiết giai đoạn xếp mạch phát hiện bị lỗi
16 F8 Lỗi chi tiết mạch đầu vào
17 F9 Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn
18 FA Chi tiết L2 – giai đoạn mở hoặc 51 cm nối mở
19 U1 Điện áp cao bất thường. Nhiệt độ hoạt động tăng cao
20 U2 Xả nhiệt độ cao bất thường. Không đủ khí lạnh làm mát không gian
21 U3, U4 Lỗi mở điện trở nhiệt nhạy cảm hoặc điện trở nhiệt nhạy cảm ngoài trời ngắn.
22 U5 Nhiệt độ tản nhiệt bất thường
23 U6 Máy nén gặp sự cố.
24 U7 Nhiệt độ xả thấp làm siêu nhiệt gặp sự cố 
25 U8 Lỗi đơn vị (cục nóng) ngoài trời
26 U9 Quá áp/thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ không ổn định
27 UE Lỗi áp suất cao
28 UL Lỗi chi tiết áp thấp 
29 UD Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt
30 UA Lỗi chi tiết bộ phận máy nén
31 UF Chi tiết lỗi nén quá dòng
32 UH Lỗi chi tiết cảm biến.
33 UP Máy nén bị gián đoạn quá dòng
34 P1 Lỗi cảm biến Intake
35 P2, P9 Ống đồng của máy lạnh bị lỗi
36 P4 Lỗi cảm biến xả
37 P5 Lỗi bơm xả
38 P6 Lỗi hoạt động bảo vệ quá nóng hoặc lỗi Freezing 
39 PA Lỗi máy nén cưỡng bức
ma loi may lanh Mitsubishi
Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi dạng chữ của dòng Electric

>>> Xem thêm: Kích thước cục nóng điều hòa của 10 thương hiệu phổ biến

1.2. Lỗi dạng số

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 1102 Nhiệt độ xả bất thường 
2 1111 Cảm biến nhiệt độ bão hòa bất thường/ áp suất thấp
3 1112 Cảm biến nhiệt độ bất thường, bão hòa lỏng, áp suất thấp
4 1113 Cảm biến nhiệt độ bất thường, bão hòa lỏng hoặc nhiệt độ bất thường
5 1143 Lỗi thiếu lạnh, làm lạnh yếu
6 1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
7 1205 Nhiệt độ sơ bộ của ống dẫn lỏng 
8 1211 Áp suất bão hòa thấp bất thường
9 1214 Mạch điện bất thường, cảm biến TNHS không ổn định
10 1216 Cảm biến cuộn dây đầu vào làm mát sơ bộ bất thường
11 1217 Cảm biến cuộn dây bất thường/ biến nhiệt
12 1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
13 1221 Cảm biến nhiệt độ của môi trường bất thường/ không ổn định
14 1301 Áp suất thấp/ giảm bất thường
15 1302 Áp suất cao/ tăng bất thường
16 1368 Áp suất lỏng không ổn định
17 1370 Áp suất trung cấp bất thường/ không ổn định
18 1402 Áp suất cao sơ bộ bất thường/ không ổn định
19 1500 Lỗi lạnh quá tải
20 1505 Áp suất hút bất thường/ không ổn định
21 1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
22 1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
23 1607 Khối mạch CS bất thường/ không ổn định/ bị lỗi
24 2500 Điều hòa bị rò rỉ nước
25 2502 Phao bơm thoát nước gặp vấn đề
26 2503 Cảm biến thoát nước bất thường/ không ổn định
27 4103 Pha đảo chiều bất thường/ không ổn định
28 4115 Tín hiệu đồng bộ nguồn điện bất thường/ không ổn định
29 4116 Tốc độ quạt bất thường/ không ổn định
30 4200 Mạch điện, cảm biến VDC bị lỗi/ gặp sự cố/ hoạt động bất thường
31 4220 Điện áp BUS hoạt động bất thường/ không ổn định
32 4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt nóng quá mức
33 4240 Bộ bảo vệ hoạt động quá tải
34 4250 Quá dòng, điện áp bất thường/ không ổn định
35 4260 Quạt làm mát hoạt động bất thường/ không ổn định
36 4300 Mạch và cảm biến VDC bị lỗi
37 4320 Điện áp BUS sơ bộ hoạt động bị lỗi
38 4330 Bộ tản nhiệt sơ bộ bị nóng quá mức tiêu chuẩn
39 4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
40 4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
41 4360 Quạt làm mát bất thường/ không ổn định
42 5101 Không khí đầu vào (TH22IC) bất thường/ không ổn định
43 5102 Ống chất lỏng gặp sự cố
44 5103 Ống gas hoạt động bị lỗi
45 5104 Cảm biến nhiệt độ lỏng
46 5105 Ống dẫn chất lỏng hoạt động bất thường/ không ổn định
47 5106 Nhiệt độ của môi trường không ổn định
48 5107 Giác cắm dây điện bị sự cố kết nói
49 5108 Chưa cắm dây điện
50 5109 Mạch điện CS gặp sự cố
51 5110 Bảng điều khiển tản nhiệt bị lỗi
52 5112 Nhiệt độ máy nén khí bất thường/ không ổn định
53 5201 Cảm biến áp suất hoạt động bất thường/ không ổn định
54 5203 Cảm biến áp suất trung cấp bất thường/ không ổn định
55 5301 Mạch điện, cảm biến IAC hoạt động không ổn định
56 6600 Trùng lặp địa chỉ giữa cái thiết bị với nhau
57 6602 Phần cứng xử lí đường truyền bất thường/ không ổn định
58 6603 Mạch truyền BUS gặp sự cố
59 6606 Thông tin bị lỗi
60 6607 Lỗi thiết bị không có ACK
61 6608 Lỗi thiết bị không có phản ứng
62 6831/6832 Lỗi thiết bị không nhận thông tin MA
63 6833 Lỗi gửi thông tin MA
64 6834 Lỗi nhận thông tin MA
65 7100 Điện áp tổng hoạt động bất thường
66 7101 Mã điện áp bất thường/ không ổn định
67 7102 Lỗi kết nối thiết bị
68 7105 Cài đặt địa chỉ bị lỗi
69 7106 Cài đặt đặc điểm bị lỗi
70 7107 Cài đặt số nhánh con bị lỗi
71 7111 Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị lỗi
72 7130 Lỗi kết nối của dàn lạnh
ma loi may lanh Mitsubishi
Minh họa máy lạnh của dòng Mitsubishi Electric

2. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần

Không giống với dòng điều hòa Mitsubishi Electric, loại máy lạnh âm trần, nối ống gió và áp trần có mã lỗi máy lạnh riêng biệt như sau:

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 E1
  • Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và điều khiển
  • Tín hiệu bị lỗi, nhiễu
  • Bo mạch điều khiển dàn lạnh bị hư hỏng
2 E5
  • Lỗi kết nối điều khiển/ cài đặt địa chỉ máy/ bo mạch dàn nóng
  • Dây điều khiển bị đứt
3 E6
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt 
  • Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt gặp sự cố
  • Bo mạch điều khiển dàn lạnh bị hư hỏng
4 E7
  • Kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi bị đứt
  • Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị lỗi
  • Bo mạch điều khiển dàn lạnh bị hư hỏng
5 E8
  • Bộ lọc gió bị ghẹt
  • Kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi bị ngắt
  • Cảm biến nhiệt độ gió hồi gặp lỗi
  • Hệ thống gas hoạt động bất thường
6 E9
  • Bo mạch dàn nóng bị hỏng
  • Lỗi vị trí của công tắc phao
  • Cài đặt phụ kiện tùy chọn bị lỗi
  • Đường ống xả nước gặp sự cố
  • Bơm xả nước hỏng
  • Lỗi dây kết nối bơm xả nước
7 E10
  • Số lượng kết nối dàn lạnh bị quá tải
  • Điều khiển bị hư hỏng
8 E11
  • Cài đặt địa chỉ dàn lạnh bị lỗi
9 E14
  • Cài đặt địa chỉ bị lỗi
  • Dây điều khiển bị đứt
  • Dây kết nối điều khiển gặp sự cố
  • Bo mạch dàn lạnh gặp lỗi
10 E16
  • Hư hỏng bo mạch dàn lạnh
  • Có vật cản bám vào cánh quạt
  • Motor quạt gặp lỗi
  • Bụi bẩn bám vào bo mạch điều khiển
  • Cầu chì hoạt động bị nổ
  • Nhiễu tín hiệu, điện áp tăng cao bất thường
11 E18
  • Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính/ phụ bằng điều khiển
12 E19
  • Cài đặt nhầm công tắc SW7-1
13 E20
  • Bo mạch nguồn dàn lạnh bị lỗi hoạt động
  • Vật cản bám vào cánh quạt
  • Motor quạt hư hỏng
  • Bụi bẩn, cặn bã bám vào board mạch điều khiển
  • Nổ cầu chì
  • Nhiễu tín hiệu, điện áp tăng cao bất thường
14 E21
  • Công tắc cửa mặt nạ gặp sự cố
  • Vị trí gắn nắp mặt nạ không hợp lý
  • Giác cắm bị lỏng
15 E28
  • Dây dẫn nhiệt độ trên bộ điều khiển gặp sự cố
  • Cảm biến nhiệt độ điều khiển không ổn định
  • Bo mạch điều khiển bị hỏng
16 E35
  • Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng
  • Bo mạch dàn nóng bị hỏng
  • Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh
  • Tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt
17 E36
  • Bo mạch điều khiển dàn nóng bị hư hỏng
  • Nhiệt điện trở đường nén gặp lỗi
  • Nghẹt tấm lưới lọc
  • Gió thổi từ máy lạnh bị tắt
  • Tắc nghẽn dàn trao đổi nhiệt 
18 E37, E38
  • Bo mạch khiển dàn nóng bị hư hỏng
  • Sự cố nhiệt độ của dây cảm biến hoặc phần cảm biến
  • Dây rắc kết nối gặp vấn đề
19 E38
  • Bo mạch khiển dàn nóng bị hư hỏng
  • Sự cố nhiệt độ của dây cảm biến hoặc phần cảm biến
  • Dây rắc kết nối gặp vấn đề
20 E39
  • Board dàn nóng điều hòa bị hỏng
  • Đứt kết nối điện trở/ phần cảm nhận nhiệt độ sai 
  • Đầu ghim của dây kết nối bị đứt
21 E40
  • Lỗi đóng van dịch vụ 
  • Hư hỏng bo mạch chính/ bo điều khiển dàn nóng 
  • Motor quạt bị hỏng
  • Rắc cắm 63H1/ rắc cắm van tiết lưu điện tử  gặp vấn đề
  • Gas bị trộn với khí không ngưng (nitơ,…)
22 E41
  • Bo inverter hoạt động bất thường
  • Motor quạt dàn nóng hoạt động không ổn định
  • Bộ lọc nhiễu bo dàn nóng hoạt động bất thường
  • Transistor nguồn chưa được gắn vào tấm tản nhiệt
  • Không gian lắp dàn nóng không đủ
23 E42
  • Lỗi đóng van dịch vụ 
  • Điện áp nguồn hoạt động không ổn định
  • Không đủ gas
  • Máy nén điều hòa bị hỏng
  • Module transistor nguồn bị lỗi hoạt động
  • Bo inverter điều hòa bị hỏng
24 E45
  • Bo inverter hoạt động bất thường
  • Kết nối giữa board điều khiển dàn nóng và bo inverter gặp sự cố
  • Bo khiển dàn nóng bị hỏng
  • Motor quạt dàn nóng gặp vấn đề
25 E47
  • Bodàn nóng bị hư hỏng, bị dính bụi bẩn, cặn bã
  • Nguồn cấp điện không ổn định
  • Bo inverter điều hòa hỏng
26 E48
  • Bo dàn nóng bị hỏng
  • Có vật cản bám vào cánh quạt
  • Motor quạt có vấn đề
  • Bo điều khiển có bám bụi bẩn
  • Cầu chì F3 bị nổ
27 E49
  • Bo điều khiển dàn nóng không hoạt động
  • Dây kết nối bộ cảm biến áp suất thấp bị đứt
  • Cảm biến áp suất thấp không ổn định
  • Rắc cắm bộ cảm biến áp suất thấp bị đứt
  • Cảm biến áp suất thấp đường về bị lỗi
28 E51
  • Bo nguồn dàn nóng hoạt động bất thường
  • Bo nguồn bị bám, dính bụi bẩn
  • Nổ cầu chì F2
  • Motor quạt dàn nóng gặp sự cố
  • Bo điều khiển dàn nóng hoạt động bất thường
  • Bo inverter hoạt động không ổn định
  • Transistor nguồn bị lỗi hoạt động
29 E53
  • Kết nối cảm biến nhiệt độ đường về gặp sự cố
  • Cảm biến nhiệt độ đường về bị hư hỏng
  • Bo điều khiển dàn nóng bị hư hỏng
30 E54
  • Dây cảm biến áp suất thấp bị đứt
  • Hư hỏng bộ cảm biến áp suất thấp
  • Bo điều khiển dàn nóng điều hòa hỏng
  • Nạp sai lượng gas 
  • Mạch gas có vấn đề
31 E55
  • Kết nối điện trở nhiệt máy nén bị đứt đoạn
  • Điện trở nhiệt máy nén có sự cố
  • Bo dàn nóng bị hỏng
32 E57
  • Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh gặp lỗi
  • Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị lỗi
  • Board điều khiển dàn lạnh bị hư, hỏng
  • Lượng gas nạp vào không đủ 
33 E58
  • Gas bị dư
  • Không gian lắp đặt dàn nóng/ lạnh không đủ
  • Máy nén điều hòa bị hỏng
  • Cảm biến nhiệt độ gió bị hư, hỏng
  • Board dàn nóng không hoạt động
34 E59
  • Motor quạt dàn nóng hoạt động bất thường
  • Bo dàn nóng bị hư, hỏng
  • Điện áp nguồn hoạt động bất thường
  • Nạp sai lượng gas và chu trình gas
  • Máy nén điều hòa bị lỗi
  • Bo inverter hoạt động bất thường
  • Môi chất lạnh bị dư/ thiếu 
35 E60
  • Quạt của dàn nóng gặp vấn đề
  • Bo dàn nóng điều hòa bị hỏng
  • Điện áp nguồn gặp sự cố
  • Lượng môi chất làm lạnh và chu trình gas sai
  • Máy nén điều hòa bị hỏng
ma loi may lanh Mitsubishi
Mã lỗi của máy lạnh Mitsubishi âm trần

>>> Xem thêm: Nguyên nhân và cách xử lý máy lạnh bị chảy nước ở cục nóng

3. Cách test mã lỗi máy lạnh Mitsubishi 

Kiểm tra bằng remote

Đây là cách kiểm tra lỗi đơn giản nhất. Khi điều hòa gặp lỗi, remote sẽ hiển thị mã lỗi tương ứng, lúc này, bạn chỉ cần đối chiếu chúng với bảng mã lỗi được liệt kê ở bảng trên.

ma loi may lanh Mitsubishi
Kiểm mã lỗi máy lạnh Mitsubishi bằng remote

Kiểm tra bằng đèn Timer hoặc Power

Khi điều hòa Mitsubishi gặp lỗi, đèn led tại ký hiệu “Timer/Power” trên dàn lạnh sẽ ngay lập tức nhấp nháy, người dùng nhận biết lỗi máy lạnh bằng cách đếm số lần đèn nháy và tra cứu nguyên nhân gây lỗi theo bảng chỉ dẫn dưới đây:

STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 Đèn chớp 1 lần
  • Bo mạch dàn lạnh bị hư, hỏng
  • Cảm biến điều hòa gặp sự cố
  • Kết nối giữa điều khiển điều hòa và dàn lạnh không ổn định
2 Đèn chớp 2 lần Cảm biến nhiệt độ trong không gian bị lỗi
3 Đèn chớp 5 lần
  • Bộ lọc điện áp gặp sự cố hoạt động
  • Board mạch dàn nóng bị lỗi
4 Đèn chớp 6 lần Motor quạt bị hư, hoạt động không ổn định
5 Đèn chớp liên tục trong 1 lần
  • Cảm biến bất thường, làm dàn nóng bị đứt/kết nối kém
  • Board mạch dàn nóng bị lỗi hoạt động
6 Đèn chớp liên tục trong 4 lần
  • Cảm biến đường nén hoạt động bất thường
7 Đèn Timer chớp 1 lần
  • Block máy lạnh bị kẹt cơ
  • Power Transistor gặp lỗi
8 Đèn Timer chớp 2 lần
  • Dàn nóng điều hòa hoạt động bất thường
  • Block điều hòa bị hỏng
9 Đèn Timer chớp 3 lần
  • Dư thừa gas máy lạnh
  • Các linh kiện máy lạnh bị chạm vào nhau
10 Đèn Timer chớp 4 lần Power transistor bị hư, hỏng
11 Đèn Timer chớp 5 lần
  • Máy lạnh bị hết gas
  • Lỗi khóa van bình gas bị khóa
  • Cảm biến đường đẩy bị hư hỏng
12 Đèn Timer chớp 6 lần
  • Đường truyền tín hiệu bị lỗi
  • Board dàn lạnh gặp lỗi
13 Đèn Timer chớp 7 lần
  • Quạt dàn nóng bị kẹt/hư hỏng
  • Board mạch điều hòa bị hỏng
ma loi may lanh Mitsubishi
Nút Power và Timer của điều hòa Mitsubishi

4. Gợi ý cách khắc phục lỗi máy lạnh Mitsubishi

Sau khi xác định được mã lỗi máy lạnh Mitsubishi, bạn có thể cân nhắc và ứng dụng 1 trong 2 phương pháp sau để khắc phục sự cố:

  • Cách 1: tự sửa chữa tại nhà với những lỗi cơ bản, đơn giản và không đòi hỏi tính chuyên môn, kỹ thuật cao.
  • Cách 2: liên hệ với thợ sửa chữa điện lạnh hoặc trung tâm bảo trì để được hỗ trợ khắc phục lỗi.
ma loi may lanh Mitsubishi
Hiểu rõ mã lỗi máy lạnh Mitsubishi để khắc phục lỗi an toàn và hiệu quả hơn

5. Lưu ý sử dụng điều hòa Mitsubishi để tránh gặp lỗi

Để sử dụng điều hòa hiệu quả, tối ưu và tránh gặp tình trạng điều hòa bị lỗi, bạn nên lưu ý những thông tin sau: 

  • Nên vệ sinh và bảo dưỡng điều hòa định kỳ (6 tháng/ lần) để loại bỏ bụi bẩn, cặn bã, vi khuẩn, nấm mốc,…
  • Không sử dụng điều hòa 24/24, dành thời gian cho điều hòa nghỉ ngơi.
  • Sử dụng điều hòa theo hướng dẫn của nhà sản xuất, không tự ý điều chỉnh hay cài đặt.
  • Khi phát hiện ra lỗi, bạn cần dừng hoạt động của máy lạnh và nhanh chóng xử lý ngay lập tức.
ma loi may lanh Mitsubishi
Nên vệ sinh điều hòa theo định kỳ để đảm bảo hoạt động ổn định của máy

Các bài viết liên quan:

Trên đây là toàn bộ thông tin mã lỗi máy lạnh Mitsubishi, cách tra cứu lỗi và hướng dẫn cách khắc phục sự cố mà Hợp Phát đã tổng hợp cho bạn đọc. Hy vọng bài viết giúp ích cho bạn trong việc nhận biết và xử lý lỗi trong quá trình sử dụng điều hòa.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Hướng dẫn vệ sinh điều hòa đơn giản tại nhà

Vệ sinh điều hòa đúng cách là bước quan trọng giúp duy trì hiệu suất làm mát, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo không khí trong lành cho gia đình. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa biết cách vệ sinh máy điều hòa tại nhà đúng kỹ thuật. Trong bài viết, Hợp

Có nên mua quạt điều hòa không? Ưu nhược điểm

Nhu cầu làm mát ngày càng trở nên cấp thiết, vì thế quạt điều hòa đang dần trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều gia đình nhờ khả năng làm mát nhanh chóng và tiện lợi. Tuy nhiên, không ít người vẫn băn khoăn có nên mua quạt điều hòa không. Bài viết này

Hướng dẫn cách sử dụng điều hòa Funiki chi tiết nhất

Hiểu rõ cách sử dụng điều hòa Funiki sẽ giúp người dùng nắm rõ các thao tác cơ bản và những tính năng nổi bật của dòng điều hòa này. Với việc hiểu rõ cách sử dụng, bạn sẽ tối ưu hiệu quả làm mát, tiết kiệm điện năng và bảo vệ sức khỏe cho

Hướng dẫn cách hẹn giờ điều hòa LG đơn giản và chi tiết nhất

28-11-2024
Nắm vững cách hẹn giờ điều hòa LG không chỉ giúp người dùng tiết kiệm điện năng mà còn mang lại sự tiện lợi và thoải mái trong quá trình sử dụng. Trong bài viết dưới đây, Hợp Phát sẽ hướng dẫn cách hẹn giờ máy điều hòa LG một cách đơn giản và dễ